Hello, you have come here looking for the meaning of the word
phả. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
phả, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
phả in singular and plural. Everything you need to know about the word
phả you have here. The definition of the word
phả will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
phả, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
From Proto-Tai *ʰwɯəꟲ (“cloud”). Cognate with Thai ฝ้า (fâa), Northern Thai ᨺ᩶ᩣ, Khün ᨺ᩶ᩣ, Lao ຝ້າ (fā) or ເຝື້ອ (fư̄a), Lü ᦚᦱᧉ (ḟaa²), Shan ၽႃႈ (phāa) or ၾႃႈ (fāa), Zuojiang Zhuang paj, Bouyei veac, Saek เวี̂ย.
Pronunciation
Noun
phả
- cloud
References
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 譜 (SV: phổ).
Noun
phả
- Alternative form of phổ
Etymology 2
Compare phà.
Verb
phả
- to give off (smoke, etc.); to reek of