Hello, you have come here looking for the meaning of the word
phản cảm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
phản cảm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
phản cảm in singular and plural. Everything you need to know about the word
phản cảm you have here. The definition of the word
phản cảm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
phản cảm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 反感, composed of 反 (“anti-”) and 感 (“to feel”), Japanese 反感 (hankan, “antipathy”).
Pronunciation
Adjective
phản cảm
- tasteless, upsetting, outrageous, tone-deaf, or even revolting
(Can we date this quote?), “Nội dung phản cảm [Offensive content]”, in Trợ giúp của Google [Google Help]:Nội dung phản cảm là nội dung khiến người khác cảm thấy cực kỳ tức giận, bị xúc phạm hoặc không được tôn trọng một cách hợp lý.- Offensive content is content that reasonably causes another to experience extreme anger, insult, or disrespect.
2024 February 13, Minh Nhật, “Phim 18+ của Lê Hoàng: Cảnh nóng phản cảm, gây ức chế với khán giả [Lê Hoàng's Smut Flick Features Risque Scenes that Offend Audience's Sensibilities]”, in Tiền phong [The Vanguard]:Ngay từ những cảnh đầu tiên, đạo diễn “chiêu đãi” người xem bằng những cảnh nóng phản cảm. Các diễn biến sau đó đều đơn giản và dễ đoán, khiến bộ phim thiếu đi yếu tố bất ngờ và hấp dẫn.- In the very first scenes, the director treats the audience with risque scenes. Later developments were simplistic and predictable, robbing the film of its surprising and appealing factors.