phát xít

Hello, you have come here looking for the meaning of the word phát xít. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word phát xít, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say phát xít in singular and plural. Everything you need to know about the word phát xít you have here. The definition of the word phát xít will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofphát xít, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

From French fasciste.

Pronunciation

Adjective

phát xít

  1. fascist
    • 2005, Đính Chính, “Mussolini và sự đền tội của một độc tài phát xít [Fascist dictator Mussolini paid for his crimes]”, in VnExpress:
      Benito Mussolini là lãnh đạo phong trào phát xít đầu tiên ở châu Âu rồi cầm quyền tại Italy từ năm 1922 đến 1943 và gây ra nhiều tội ác. Nhưng vào ngày 28/4 của 60 năm trước, ông ta bị du kích quân hành quyết rồi treo xác trên quảng trường cho mọi người phỉ nhổ.
      Benito Mussolini led the first fascist movement in Europe then held power in Italy from 1922 to 1943 and committed many crimes. However, 60 years ago, on 28 April, he was executed by the partisans, who then hung his corpse in the square to be desecrated by all.
  2. (humorous, of a person) very strict or uptight

Noun

phát xít

  1. (collective) fascists
    phát xít ÝItalian fascists
    phát xít ĐứcNazis (literally, German fascists)
    phát xít NhậtJapanese fascists

See also