quá xá

Hello, you have come here looking for the meaning of the word quá xá. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word quá xá, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say quá xá in singular and plural. Everything you need to know about the word quá xá you have here. The definition of the word quá xá will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofquá xá, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Verb

quá

  1. to quarrel; to argue; to fall out

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Adverb

quá

  1. (Southern Vietnam, colloquial) extremely; mighty
    Synonym: quá trời
    • 2024 January 31, “Căn nhà tranh mái lá [Thatched house]”, performed by Tibicon ft. Deagle and Dub P:
      Về thưa ba thưa má mà vui quá xá nếu anh cưới nàng nà
      Cò bay lơi bay lả cò ơi
      Going back to inform your parents, it will be great if I can marry you, oh.
      Dear stork, fly fly away!