quốc hiệu

Hello, you have come here looking for the meaning of the word quốc hiệu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word quốc hiệu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say quốc hiệu in singular and plural. Everything you need to know about the word quốc hiệu you have here. The definition of the word quốc hiệu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofquốc hiệu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 國號.

Pronunciation

Noun

quốc hiệu

  1. (history) the name of a country (such as the historical name Đại Việt for Vietnam)
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 4:
      Quốc-hiệu nước ta thay-đổi đã nhiều lần, tuy rằng ngày nay ta vẫn theo thói quen dùng hai chữ An-nam 安 南, nhưng vì hai chữ ấy có ngụ ý phải thần-phục nước Tàu, vậy thì ta nên nhất định lấy tên Việt-nam 越 南 mà gọi nước nhà.
      The name of our country has changed many times; we still follow the custom of using the two characters Annam 安 南, but, as they carry the connotation of bending the knee to China, we should definitely use the name Vietnam 越 南 for our nation.
  2. the official name of a country (such as Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Socialist Republic of Vietnam))
    Khi viết đơn thì phải bắt đầu bằng quốc hiệu và tiêu ngữ.
    Every application or request form must start with the official name and motto of the country.