Hello, you have come here looking for the meaning of the word
quan chấp chính. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
quan chấp chính, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
quan chấp chính in singular and plural. Everything you need to know about the word
quan chấp chính you have here. The definition of the word
quan chấp chính will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
quan chấp chính, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From quan (“mandarin”) + chấp chính (“to assume political power”).
Pronunciation
Noun
quan chấp chính
- (history) Roman consul
- Synonym: chấp chính quan
1977, Nguyễn Khánh Toàn, Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, Hanoi: NXB Khoa học xã hội, page 41:[...] chẳng hạn đối với khái niệm consul trong tiếng Pháp, ở ta nhiều người muốn phân biệt rõ: thời cổ La Mã gọi là quan chấp chính, thời cận đại thì gọi là tổng tài, [...]- take the word consul in French for example, in our country people want to differentiate clearly: calling it quan chấp chính in ancient Roman context, calling it tổng tài in early modern context,
Anagrams