from 關心. (Hà Nội) IPA(key): [kwaːn˧˧ təm˧˧] (Huế) IPA(key): [kwaːŋ˧˧ təm˧˧] (Saigon) IPA(key): [waːŋ˧˧ təm˧˧] quan tâm to care about; to be interested in;...
khai tâm (開心) lương tâm (良心) nhật tâm (日心) nội tâm (內心) phân tâm (分心) quan tâm (關心) quyết tâm (決心) tâm bệnh học (心病學) tâm điểm (心點) tâm hồn (心魂) tâm huyết...
Sino-Vietnamese word from 關礙 (“to interfere; to hinder”); reinterpreted as if quan (in quan tâm) + ngại (in lo ngại). (Hà Nội) IPA(key): [kwaːn˧˧ ŋaːj˧˨ʔ] (Huế)...
on: tam quan Wikipedia Vietnamese Wikipedia has an article on: cổng tam quan Wikipedia vi Sino-Vietnamese word from 三關. (Hà Nội) IPA(key): [taːm˧˧ kwaːn˧˧]...
tầm (“scale; scope”) + quan trọng (“important”) (Hà Nội) IPA(key): [təm˨˩ kwaːn˧˧ t͡ɕawŋ͡m˧˨ʔ] (Huế) IPA(key): [təm˦˩ kwaːŋ˧˧ ʈawŋ͡m˨˩ʔ] ~ [təm˦˩ kwaːŋ˧˧...
Hiển nhiên, những quân vương nào quan tâm đến sự hưởng thụ cá nhân hơn là đến quân đội sẽ đánh mất vương quốc của mình. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới...
Quan-Âm, Quan-âm, Quan âm, Quán Âm, Quán-Âm, Quán-âm Sino-Vietnamese word from 觀音, composed of 觀 (“to view”) and 音 (“sound”), from Literary Chinese 觀音...
chiếc) quần (clothing) a two-legged/holed bottom; pants, shorts, briefs, panties, etc. "quần không đáy" ― "crotchless pants"; a skirt Tháng tám có chiếu...
[xəwŋ͡m˧˧ wəŋ˧˧] không quân air force Quân chủng Phòng không – Không quân ― Air and Air Defence Force 2012, Trần Đỗ Cung, chapter 20, in Tâm thư một dân Việt...