Hello, you have come here looking for the meaning of the word
quân chủ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
quân chủ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
quân chủ in singular and plural. Everything you need to know about the word
quân chủ you have here. The definition of the word
quân chủ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
quân chủ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 君主 (“monarch”).
Pronunciation
Noun
quân chủ
- monarch
- Synonyms: vua, quân vương, quốc quân
- Hyponyms: quốc vương, hoàng đế
Adjective
quân chủ
- monarchic, monarchical, pertaining to monarchy
- 1532, Niccolò Machiavelli, The Prince; 1909 English translation by Luigi Ricci; 2005 Vietnamese translation by Vũ Mạnh Hồng & Nguyễn Hiền Chi
Các chính thể xưa nay giữ vai trò thống trị tại tất cả các quốc gia, lãnh thổ đều là chế độ cộng hòa hoặc chế độ quân chủ. Chế độ quân chủ gồm chế độ thế tập, là chế độ mà quyền cai trị được truyền trong dòng họ hoàng gia từ đời này sang đời khác và chế độ quân chủ mới.- All states and dominions which hold or have held sway over mankind are either republics or monarchies. Monarchies are either hereditary ones, in which the rulers have been for many years of the same family, or else they are those of recent foundation.
Derived terms
See also