Hello, you have come here looking for the meaning of the word
sùng bái hàng hóa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
sùng bái hàng hóa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
sùng bái hàng hóa in singular and plural. Everything you need to know about the word
sùng bái hàng hóa you have here. The definition of the word
sùng bái hàng hóa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
sùng bái hàng hóa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Verb
sùng bái hàng hóa
- Traditional tone placement spelling of sùng bái hàng hoá.
- sự sùng bái hàng hóa ― commodity fetishism
2023, Phạm Thị Phương Thanh, “Hàng hóa là gì? Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản?”, in Công Ty Luật TNHH Minh Khuê:Trong nền kinh tế dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ kinh tế giữa người với người biểu hiện thành quan hệ giữa vật với vật. Hiện tượng vật thống trị người gọi là sự sùng bái hàng hóa, khi tiền tệ xuất hiện thì đỉnh cao của sự sùng bái hàng hóa là sự sùng bái tiền tệ.- In an economy based on the private ownership of the means of production, the economic relations between people manifest as relations between things. The phenomenon of things ruling over people is called commodity fetishism; when money appears, then the pinnacle of commodity fetishism is money fetishism.