Hello, you have come here looking for the meaning of the word
số phôn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
số phôn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
số phôn in singular and plural. Everything you need to know about the word
số phôn you have here. The definition of the word
số phôn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
số phôn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
số (“number”) + phôn (“telephone”)
Pronunciation
Noun
số phôn
- (informal, dated or Overseas Vietnamese) telephone number (digits assigned to a telephone)
1972 [1969 March 10], Mario Puzo, translated by Ngọc Thứ Lang, Bố Già, Phương Đông Publishing House, translation of The Godfather (in English), page 313:Không đi đâu hết. Con bồ mày phôn tới bảo tối nay nó cóc ngủ với màu đâu. Mày dám cho con điếm số phôn nhà tao hả? Tao giết chết mày.
2013 June, “Lời Khai Của Nhân Chứng”, in Diocese of San Jose, San Jose, California: Roman Catholic Diocese of San José in California, retrieved 2024-09-26, page 3:Xin quý vị vui lòng kê khai tên họ, địa chỉ và số phôn của quý vị.- Kindly state your name, address, and telephone number.
Synonyms