slấc

Hello, you have come here looking for the meaning of the word slấc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word slấc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say slấc in singular and plural. Everything you need to know about the word slấc you have here. The definition of the word slấc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofslấc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: slac and SLAC

Tày

Pronunciation

Noun

slấc

  1. (collective) human invaders
    cọn slấc Mịto fight against American invaders
    ke pện slấc
    (of a child) very mischievous
    (literally, “naughty like demons”)

Derived terms

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội