Hello, you have come here looking for the meaning of the word
sống. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
sống, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
sống in singular and plural. Everything you need to know about the word
sống you have here. The definition of the word
sống will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
sống, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
From Proto-Vietic *k-roːŋʔ (“back of the blade”), from Proto-Mon-Khmer *ruŋʔ ~ *ruuŋ() ~ *ruəŋ() (“ridge; spine; back”). Cognate with Bahnar rŏng (“behind, in back of”).
- (North Central Vietnam) trống
Noun
sống • (𦡠, 𬴑, 𩩖. 𮌱)
- (chiefly in compounds) a spine
- thấy lạnh sống lưng ― to feel the chills down one's spine
- sống núi ngầm ― underwater mountain ridge
- dây sống ― the spinal cord
- cột sống ― the vertebral column
- xương sống ― the spine
- đốt sống ― a vertebra
Derived terms
Etymology 2
From Proto-Vietic *k-roːŋʔ (“alive; raw”). Cognate with Muong Bi khổng, Arem tloŋʔ.
Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 𠸙, composed of 古 (MC kuX) + 弄 (MC luwngH) (modern SV: cổ lộng), ⿱古弄, composed of 古 (MC kuX) + 弄 (MC luwngH) (modern SV: cổ lộng) and 弄 (MC luwngH) (modern SV: lộng).
Verb
sống • (𤯩, 𠸙, 𤯨, 弄, 𫪹)
- to live
- sự sống ― life
- Nikolai Ostrovsky (1934) “Часть вторая: Глава третья”, in Как закалялась сталь [Kak zakaljalasʹ stalʹ] (in Russian); Vietnamese translation from Thép Mới, transl. (2008), “Phần 2 - Chương 3”, in Thép đã tôi thế đấy!; English translation from R. Prokofieva, transl. (1952), “Part II, Chapter 3”, in How the Steel Was Tempered
Cái quý nhất của con người ta là đời sống. Đời người chỉ sống có một lần. Phải sống sao cho khỏi xót xa ân hận vì những năm tháng đã sống hoài, sống phí, cho khỏi hổ thẹn vì dĩ vãng ti tiện và hèn đớn của mình, để đến khi nhắm mắt xuôi tay có thể nói rằng: tất cả đời ta, tất cả sức ta, ta đã hiến dâng cho sự nghiệp cao đẹp nhất trên đời, sự nghiệp đấu tranh giải phóng loài người. Và ta phải sống gấp lên mới được. Vì tật bệnh vô lý hay một sự tình cờ bi đát nào đó có thể bỗng nhiên cắt đứt cuộc đời.- Man’s dearest possession is life, and it is given to him to live but once. He must live so us to feel no torturing regrets for years without purpose, never know the burning shame of a mean and petty past; so live that, dying, he can say: all my life, all my strength were given to the finest cause in all the world — the fight for the Liberation of Mankind. And one must make use of every moment of life, lest some sudden illness or tragic accident cut it short.
Adjective
sống • (𤯩, 𫪹, 弄)
- living
- Antonym: chết
- người sống ― the living
- alive
Hắn còn sống.- He's still alive.
- live
- ăn tươi nuốt sống ― to eat something (a)live; (figurative) to enslave or exploit inhumanely
- raw
- Antonym: chín
- rau sống ― raw vegetables
- undercooked
- Antonym: chín
- cơm sống ― undercooked rice
Derived terms
Etymology 3
Adjective
sống
- Northern Vietnam form of trống (“male”)
1920, Nguyễn Can Mộng, “Bài 48”, in Nam học Hán văn khoá bản:雄 Hùng = chim sống, oiseau mâle.- 雄 Hùng = a male bird, oiseau mâle.
1934, Nhất Linh, Đầu đường xó chợ:Vừa nói đến đấy thì nghe bên nhà tôi có tiếng người nói to, con dỏ nhà tôi chạy ra ngơ ngác như tìm một vật gì. Tôi hỏi thì nó trả lời:
— Nhà mất con gà, con gà sống thiến to nhất...- As soon as I said that, I heard a loud voice coming from the house, then my little daughter ran out looking bewildered as if searching for something. When I asked, she said:
—A chicken has gone missing, our biggest castrated rooster...
Derived terms