Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tôn giáo. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tôn giáo, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tôn giáo in singular and plural. Everything you need to know about the word
tôn giáo you have here. The definition of the word
tôn giáo will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tôn giáo, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 宗教 (SV: tông giáo), from Japanese 宗教 (shūkyō).
Intentionally misread to avoid Emperor Thiệu Trị's taboo name: Nguyễn Phúc Miên Tông.[1] The etymologically accurate form, tông giáo, seems to be currently in use primarily as an unintentional misspelling alongside tôn giáo, sometimes in the same piece of writing. Compare Tôn Thất and Tôn Nữ.
Pronunciation
Noun
tôn giáo
- organized religion
tự do tôn giáo- freedom of religion
2018, Tâm Thành, “Tôn Giáo Là Thuốc Phiện Của Nhân Dân? [Religion Is The Opium of the People?]”, in Bùi Chu Diocese:Marx khẳng định, tôn giáo chính là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức, là cách để họ tạm thời lấy lại được sự sống sau những giờ lao động mệt mỏi và căng thẳng. Nó là trái tim của thế giới không có trái tim, là tinh thần của trật tự không có tinh thần [/ linh hồn của những hoàn cảnh thiếu linh hồn]. Bởi lẽ nếu không có tôn giáo thì nhân dân lao động sẽ không còn là con người, họ sẽ bị biến thành những cái máy vô hồn, làm việc trong các băng truyền hay con Rô-bốt không có trái tim.- Marx affirms that ‘religion is the sigh of the oppressed creatures’, their wherewithal to temporarily reclaim their lives after hours of tiresome and stressful toil. It is ‘the heart of a heartless world, and the soul of soulless conditions’. For without religion the working people would no longer be humans, they would have become soulless machines working on assembly lines or heartless robots.
- Misconstruction of tông giáo
See also
References
- ^ Thiếu Khanh (2019 July 7) “Những từ ‘kỵ húy’ của người Nam bộ [Southerners’ ‘taboo’ words]”, in Nhạc Xưa Thời Báo