Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tông-giáo. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tông-giáo, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tông-giáo in singular and plural. Everything you need to know about the word
tông-giáo you have here. The definition of the word
tông-giáo will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tông-giáo, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Noun
tông-giáo
- Obsolete spelling of tông giáo (“organized religion”).
1960, Trần Trọng Kim, VƯƠNG DƯƠNG-MINH và cái học Trí lương-tri [WANG YANGMING and the Extension of Innate Knowledge], Tân-Việt:Nguyên là Nho-giáo không phải là một tông-giáo như các tông-giáo khác. Tông-giáo nào cũng có tăng-lữ, có giáo-hội để giữ giới-luật, để giảng-dạy và truyền đạo theo một sự tổ-chức có kỷ-luật rất nghiêm-mật. Nho-giáo không có những hình-thức ấy, không có sự tổ-chức ấy, chỉ để cho những người đi học là bọn sĩ-phu được tự-do theo kinh Truyện mà học-tập, mà giảng-dạy, miễn là đem thi-hành cái đạo của thánh-hiền để giữ vững cái nền luân-thường đạo-lý trong nhân-quần xã-hội là được.- The reason is that Ruism was not just a religion like any other. Any religion necessarily involves a clergy and a church to keep its laws, to teach and proselytize according to a level of strictly disciplined organization. Ruism had none of those, no such organization, it only allowed the learned men to freely learned from the classics and commentaries and taught, so long as they could carry out the way of the sages and keep the norms and ethics of society.