Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tư sản. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tư sản, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tư sản in singular and plural. Everything you need to know about the word
tư sản you have here. The definition of the word
tư sản will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tư sản, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 資產, composed of 資 (“private”) and 產 (“properties”), from Chinese 資產 / 资产 (tư sản, “bourgeois”).
Adjective
tư sản
- (Marxism) bourgeois
- Antonym: vô sản
Noun
tư sản
- Short for giai cấp tư sản (“bourgeoisie”).
1935 March 28, Workers at the First Congress of the Communist Party of Indochina, “Nghị quyết về phụ nữ vận động [Resolution on the women's movement]”, in Văn kiện Đảng toàn tập, volume 5, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 68:[...] Chống hết các lý thuyết phản động của bọn tư sản và phong kiến ngăn cản cuộc tranh đấu cách mạng của phụ nữ vận động [...]- Oppose all reactionary theories of the bourgeoisies and the feudalists that are preventing the revolutionary struggle of the women's movement.
Derived terms
See also
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 私產.
Noun
tư sản
- (obsolete) personal property