tại

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tại. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tại, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tại in singular and plural. Everything you need to know about the word tại you have here. The definition of the word tại will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftại, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from (at, in).

Verb

tại

  1. to be located at; to be located in; to be located on
    Vụ án xảy ra tại đường số 9.
    The crime took place on Road 9.
  2. (colloquial) to be because of; to be due to
    Lỗi tại ai đây? Lỗi tại tôi.
    Whose fault is this? It's my fault.
    Tại số cả thôi.
    It is all because of luck.
Usage notes
  • Tại is not frequently used in colloquial Vietnamese with the sense "at; in; on". It's only often utilized to somewhat emphasize the place mentioned in the sentence.
    Lấy giấy báo tại trường nha.
    You go get the notice at school .
  • Tại can be used instead of before specific adverbials of place, similarly to the English at.
Synonyms
Derived terms

Conjunction

tại

  1. (informal) because
    Tại tôi không biết. Xin lỗi nhé.
    Because I didn't know. Sorry.
Derived terms

Romanization

tại

  1. Sino-Vietnamese reading of (zài, (located) at, in, exist)
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 277:
      Phiên âm bài Hán-văn từ trang 237 đến trang 241 [] Cái văn: nhân nghĩa chi cử, yếu tại an dân; []
      Transcription of the Chinese-script text from page 237 to page 241 Gài wén: rényì zhī jǔ, yào zài ānmín.
Derived terms

References

Etymology 2

Romanization

tại

  1. Sino-Vietnamese reading of (zài, things loaded, loads)
    • 1939, Phan Khôi, Khái luận về văn học chữ Hán ở nước ta, Tao đàn:
      Nếu chữa lại: 有 載 錢 踞 坐 於 屋 上 者 hữu tại tiền cứ tọa ư ốc thượng giả thì có nghĩa hơn.
      If we correct this: 有 載 錢 踞 坐 於 屋 上 者 yǒu zài qián jù zuò yú wūshàng zhě it is more meaningful.
  2. (proscribed) Sino-Vietnamese reading of (zāi, grammatical particle indicating emphasis); prescribed reading: tai
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 140:
      Trong đạo Nho, đức Khổng Tử cũng có lần nói: "Trời có nói gì đâu? - thiên hà ngôn tại?"
      In Confucianism, Confucius once said, "Does heaven speak? – tiān hé yán zāi?"