tập dượt

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tập dượt. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tập dượt, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tập dượt in singular and plural. Everything you need to know about the word tập dượt you have here. The definition of the word tập dượt will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftập dượt, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

tập +‎ dượt.

Pronunciation

Verb

tập dượt

  1. to train
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 174:
      Trường Pétrus Ký rộn ràng chuẩn bị cho buổi văn nghệ hoành tráng, khẩn trương tâp dượt để ra mắt bài hành khúc.
      The Pétrus Ký school busily prepared itself for the grand arts evening, hastily training to prepare a march.