tố cáo

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tố cáo. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tố cáo, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tố cáo in singular and plural. Everything you need to know about the word tố cáo you have here. The definition of the word tố cáo will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftố cáo, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 訴告.

Pronunciation

Verb

tố cáo

  1. to accuse; denounce
    tố cáo ai cho cảnh sát biếtto denounce somebody to the police
    • 2011, Phong Lan, “Tổ hợp công nghiệp quân sự Mỹ: ‘Con quái vật’ trong nền chính trị Mỹ”, in Tạp Chí Cộng Sản:
      Trong 50 năm qua, tổ hợp quân sự-công nghiệp luôn là đề tài ‘nóng’ được tranh luận, tố cáo và phê phán sôi nổi, thu hút nhiều nhà nghiên cứu, lý luận, hoạch định chính sách và hoạt động chính trị thuộc nhiều màu sắc, khuynh hướng chính trị khác nhau ở Mỹ cũng như trên thế giới.
      In the past 50 years, the military-industrial complex always has been a ‘hot’ topic discussed, denounced, and criticized fervently, attracting many researchers, theorists, policy-makers and political activists of many different political colors and tendencies in the US as well as throughout the world.