Hello, you have come here looking for the meaning of the word
thám tử. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
thám tử, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
thám tử in singular and plural. Everything you need to know about the word
thám tử you have here. The definition of the word
thám tử will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
thám tử, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 探子 (“scout; spy”).
Pronunciation
Noun
(classifier vị (“detective”)) thám tử
- detective
1887, Arthur Conan Doyle, “II. The Science of Deduction”, in A Study in Scarlet; Vietnamese translation from “2. Khoa học suy luận”, in Đăng Thư, transl., Cuộc điều tra màu đỏ (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:À, tôi có nghề nghiệp riêng. Tôi tin mình là người duy nhất trên đời làm nghề này. Tôi là thám tử cố vấn, chắc anh chẳng hiểu là gì[.]
- (obsolete) spy; scout
- Synonym: mật thám
1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 227:Chợt bắt được tên thám-tử của quân Minh, tra ra thì biết rằng quân Vương Thông đóng ở Ninh-kiều, […]- Accidentally, they discovered a scout from the Ming; having interrogated , they found out that Wang Tong's troops were stationed in Ninh-kiều,
Usage notes
- The use of classifier is optional.