Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tháp ngà. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tháp ngà, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tháp ngà in singular and plural. Everything you need to know about the word
tháp ngà you have here. The definition of the word
tháp ngà will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tháp ngà, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
tháp (“tower”) + ngà (“ivory”)
Pronunciation
Noun
(classifier toà, ngọn) tháp ngà
- ivory tower
- 2016, Nguyễn VIệt Long, "Đi tìm sự thống nhất (Looking for Consistency)", Tuổi Trẻ (Youth) Online
Nhiều người cho rằng chuyện thuật ngữ tiếng Việt lộn xộn, không nhất quán và “đá nhau” chỉ là chuyện hàn lâm trong tháp ngà của mấy ông đeo kính cận dài lưng tốn vải, trong khi cuộc sống còn bao nhiêu việc đáng ưu tiên hơn nhiều.- Many people think that Vietnamese terminologies being confusing, inconsistent, and “conflicting” is just an academic matter in the ivory towers of bespectacled, lazily idle men, while in life there are still many more things worth being prioritized much more.