Hello, you have come here looking for the meaning of the word
thân mến. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
thân mến, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
thân mến in singular and plural. Everything you need to know about the word
thân mến you have here. The definition of the word
thân mến will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
thân mến, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
thân + mến.
Pronunciation
Adjective
thân mến
- dear
1890, Arthur Conan Doyle, “VI. Sherlock Holmes Gives a Demonstration”, in The Sign of the Four; Vietnamese translation from “6. Sherlock Holmes diễn giảng”, in Đăng Thư, transl., Dấu bộ tứ (Sherlock Holmes Toàn tập), volume 1, 2015:‘Anh Watson thân mến ơi, thử tự mình phân tích một chút xem’, anh nói, vẻ hơi mất kiên nhẫn. ‘Anh biết phương pháp của tôi mà. Cứ áp dụng đi, nó sẽ dẫn đường cho anh khi đối chiếu các kết quả.’
- yours sincerely