Hello, you have come here looking for the meaning of the word
thương. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
thương, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
thương in singular and plural. Everything you need to know about the word
thương you have here. The definition of the word
thương will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
thương, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
Inherited from Proto-Tai *C̬.tɯəŋᴬ.
Pronunciation
Noun
thương
- sugar, honey
References
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 槍.
Noun
(classifier cây) thương
- long-handled spear
- lance
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 傷 (“wound; injury”).
Affix
thương
- injury
- xát muối vào vết thương ― to add fuel to the fire (literally, “to rub salt on the wound”)
- bị thương ― to be injured; to be wounded
Derived terms
Verb
thương
- to love non-romantically
1988, Phan Văn Minh (lyrics and music), “Cả Nhà Thương Nhau (The Whole Household Loves Each Other)”:Ba thương con vì con giống mẹ
Mẹ thương con vì con giống ba
Cả nhà ta cùng thương yêu nhau
Xa là nhớ, gần nhau là cười- Daddy loves you because you're just like your mommy
Mommy loves you because you're just like your daddy
Our whole household loves each other
We miss each other when we're apart, we smile and laugh when we're together.
- to feel sorry for
- Synonym: thương hại
- (Southern Vietnam, colloquial, euphemistic) to be in love with; to love romantically
- Synonym: yêu
Ba biết hai đứa bay thương nhau, nhưng con phải nghĩ cho hoàn cảnh gia đình mình.- I know you two are in love, but you have to consider our circumstance.
Derived terms
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 商.
Noun
thương
- (arithmetic) a quotient
Romanization
thương
- Sino-Vietnamese reading of 商
Derived terms
Etymology 4
Romanization
thương
- Sino-Vietnamese reading of 傷
- Sino-Vietnamese reading of 艙
- Sino-Vietnamese reading of 蹡
- Sino-Vietnamese reading of 瑲
- Sino-Vietnamese reading of 殤
- Sino-Vietnamese reading of 鏘
- Sino-Vietnamese reading of 戧
- Sino-Vietnamese reading of 槍
- Sino-Vietnamese reading of 倉
- Sino-Vietnamese reading of 蒼
- Sino-Vietnamese reading of 觴