thượng lưu

Hello, you have come here looking for the meaning of the word thượng lưu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word thượng lưu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say thượng lưu in singular and plural. Everything you need to know about the word thượng lưu you have here. The definition of the word thượng lưu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofthượng lưu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 上流.

Pronunciation

Noun

thượng lưu

  1. upper reaches; upstream area
  2. upper strata; high society
    • 2012, Joe Ruelle, “Tiến hoá [Evolution]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]‎:
      Theo một nhóm nghiên cứu tiến hóa, 100.000 năm sau, nhân loại sẽ chia thành hai.
      Loài A sẽ là “thượng lưu của ADN”, người cao to, trắng trẻo, thông minh. Loài B sẽ là phần còn lại, vừa thấp vừa đen vừa ngu. Vì hai loài khác nhau nên một người “thượng lưu” không thể yêu một người “hạ lưu” và có con, cũng như một con người không thể yêu một con tinh tinh rồi chín tháng sau khoe một bé trai nửa tinh nửa ta. Người cao sẽ tiếp tục cao lên, người thấp sẽ tiếp tục thấp đi, không có cách nào quay lại cỡ vừa.
      According to a group of revolutionary researchers, 100,000 years in the future, humanity will diverge into two races.
      The A-race will be the "superior-DNA race", big and tall, pale, intelligent. The B-race will be the rest, short, dark, retarded. Since the two races are vastly different, a "superior" person won't be able to be in a relationship with an "inferior" person and procreate, the same way a human cannot mate with a chimpanzee and have a half-chimp boy nine months later. The tall race will keep getting taller, the short race will keep getting shorter, nobody will ever get back to the universal average.

Antonyms