thế giới

Hello, you have come here looking for the meaning of the word thế giới. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word thế giới, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say thế giới in singular and plural. Everything you need to know about the word thế giới you have here. The definition of the word thế giới will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofthế giới, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 世界, composed of (lifetime; time) and (boundary; space), from Buddhist Literary Chinese 世界 (shìjiè, realm; domain; universe; reality, literally time and space). Compare thế gian, thời gian and vũ trụ.

Pronunciation

Noun

thế giới

  1. world
    trên thế giớiin the world
    tin (tức)/lịch sử/kinh tế thế giớiworld news/history/economy
    Hoa hậu Thế giớiMiss World
    thế giới động vậtthe animal world/kingdom
    thế giới bên kiathe otherworld
    thế giới ngầmthe underworld
    thế giới ảothe virtual world
    • 2018 November 9, Thích Nhật Từ, “Pháp hội và bản chất Tịnh độ”, in Thế giới Cực lạc, page 19:
      Nhiều người khi đọc đến đây sẽ đặt câu hỏi rằng, đây có phải là mô hình của một thế giới lý tưởng hay chỉ là một thế giới ảo?
      Readers at this point may ask, “Is this the model for an ideal world, or simply an imaginary world?”
  2. used in names and signs for specialty stores
    Thế Giới Đồng HồThe Timekeeping World

See also

Further reading