Hello, you have come here looking for the meaning of the word
thế giới. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
thế giới, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
thế giới in singular and plural. Everything you need to know about the word
thế giới you have here. The definition of the word
thế giới will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
thế giới, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 世界, composed of 世 (“lifetime; time”) and 界 (“boundary; space”), from Buddhist Literary Chinese 世界 (shìjiè, “realm; domain; universe; reality”, literally “time and space”). Compare thế gian, thời gian and vũ trụ.
Pronunciation
Noun
thế giới
- world
- trên thế giới ― in the world
- tin (tức)/lịch sử/kinh tế thế giới ― world news/history/economy
- Hoa hậu Thế giới ― Miss World
- thế giới động vật ― the animal world/kingdom
- thế giới bên kia ― the otherworld
- thế giới ngầm ― the underworld
- thế giới ảo ― the virtual world
2018 November 9, Thích Nhật Từ, “Pháp hội và bản chất Tịnh độ”, in Thế giới Cực lạc, page 19:Nhiều người khi đọc đến đây sẽ đặt câu hỏi rằng, đây có phải là mô hình của một thế giới lý tưởng hay chỉ là một thế giới ảo?- Readers at this point may ask, “Is this the model for an ideal world, or simply an imaginary world?”
- used in names and signs for specialty stores
- Thế Giới Đồng Hồ ― The Timekeeping World
See also
Further reading