thực dân

Hello, you have come here looking for the meaning of the word thực dân. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word thực dân, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say thực dân in singular and plural. Everything you need to know about the word thực dân you have here. The definition of the word thực dân will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofthực dân, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 殖民 (to colonize).

Pronunciation

Noun

thực dân

  1. colonist, colonizer
    • 1925, Nguyễn Ái Quốc, “V - Les civilisateurs”, in Le procès de la colonisation française; translated as “V: Những nhà khai hóa”, in Bản án chế độ thực dân Pháp, translation of original in French, 2009:
      Binh sĩ hay là thực dân, họ đều cho rằng giữa họ và người bản xứ không có cách đối xử nào khác hơn là sự đối xử giữa chủ và tớ.
      Whether soldiers or colonists, they all suppose that between them and indigenous peoples there exists no other form of relations than between masters and servants.
  2. colonialist (one who supports or advocates colonialism)
    thực dân PhápFrench colonialists
    thực dân AnhBritish colonialists
    • 2011 [1946 December 19], Hồ Chí Minh, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, page 534; translated as “Appeal to the Entire People to Wage the Resistance War”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 162:
      Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!
      As we desired peace, we made concessions. But the more we made concessions, the further the French colonialists went because they are resolved to invade our country once again.
    • 2019, Tôn Nữ Hải Yến, “The Chinese Community during the Development Process of Singapore”, in Journal of Science, volume 48, number 2B, pages 61-69:
      Cộng đồng người Hoa ở Singapore được hình thành từ những năm 20 của thế kỷ XIX sau khi thực dân Anh chiếm Temaseck vào năm 1819
      The Chinese community in Singapore was formed from the 1820s after the British colonialists occupied Temaseck in 1819.