Hello, you have come here looking for the meaning of the word
thanh-nam. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
thanh-nam, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
thanh-nam in singular and plural. Everything you need to know about the word
thanh-nam you have here. The definition of the word
thanh-nam will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
thanh-nam, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Noun
thanh-nam
- Obsolete spelling of thanh nam (“a male youth”).
1962, “THÔNG-ĐIỆP của Tổng-Thống Việt-Nam Cộng-Hòa đọc tại Quốc-Hội trong buổi khai mạc khóa họp thường lệ”, in THÀNH TÍCH TÁM NĂM HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁNH PHỦ, page III:Ý thức rõ sứ mạng lịch sử, Thanh-nam Thanh-nữ Việt Nam đã tức khắc đảm nhận trách nhiệm của mình. Thanh-nam, Thanh-nữ xung phong bảo vệ làng ấp cùng với các huynh trưởng dũng cảm chiến đấu đánh bọn cộng phỉ khủng bố phá hoại.- With a clear vision of their historic mission, the Youth of Vietnam, male and female, immediately assumed their responsibilities. They proactively defended settlements, and alongside brave leaders, fended off the terrorizing and destructive communist scum.