Hello, you have come here looking for the meaning of the word
thanh-niên. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
thanh-niên, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
thanh-niên in singular and plural. Everything you need to know about the word
thanh-niên you have here. The definition of the word
thanh-niên will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
thanh-niên, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Noun
thanh-niên
- Obsolete spelling of thanh niên (“youth; a male youth”).
1963, “THẢO-LUẬN VÀ BIỂU-QUYẾT TOÀN BỘ NGÂN-SÁCH QUỐC-GIA 1963.”, in NỘI-SAN QUỐC-HỘI, volume 2, Sở Thông-tin Quốc-hội, page 640:Bổn phận của anh chị em nặng lắm đấy và mỗi thanh-niên thanh-nữ cũng như chúng ta đồng hi sinh, linh động bớt một hoặc hai giờ mỗi tuần, sau bữa cơm tối, liên-đới mỗi người thăm vài gia-đình lối xóm, giúp các con em nhà nghèo. Chị thanh-nữ nầy vui với năm ba em nhỏ từ 5 đến 12 tuổi. Anh thanh-niên kia thăm vài gia-đình khác, giúp năm ba em khác tuổi từ 12, 15, 17 tới 18.- You have many obligations, and each youth, male and female, like the rest of us, is obliged to take a share in our sacrifice, by setting aside one or two hours a week after dinner, delegating each person to visit a few families in the neighborhood and to help poor children. A female youth can play with some 5-to-12-year-old children. A male youth can visit some other families and help some other children aged 12, 15, 17 to 18.