thi đua

Hello, you have come here looking for the meaning of the word thi đua. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word thi đua, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say thi đua in singular and plural. Everything you need to know about the word thi đua you have here. The definition of the word thi đua will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofthi đua, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Pronunciation

Noun

thi đua

  1. (communism) socialist emulation
    • 1952 May, Hồ Chí Minh, “Bài nói tại Đại hội các chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc”, in Nhân dân, number 57:
      Do thi đua tăng gia sản xuất và tiết kiệm mà Liên Xô đang xây dựng chủ nghĩa cộng sản. Do thi đua tăng gia sản xuất và tiết kiệm mà các nước dân chủ nhân dân Đông Âu xây dựng chủ nghĩa xã hội, Trung Quốc xây dựng chủ nghĩa dân chủ mới.
      Thanks to emulation leading to increased production and savings is the Soviet Union building communism. Thanks to emulation leading to increased production and savings are the people's democracies in Eastern Europe building socialism and is China building a new democracy.

Verb

thi đua

  1. to emulate
  2. to compete; to vie