tiểu bang

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tiểu bang. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tiểu bang, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tiểu bang in singular and plural. Everything you need to know about the word tiểu bang you have here. The definition of the word tiểu bang will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftiểu bang, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 小邦, composed of (small) and (polity).

Pronunciation

Noun

(classifier cái) tiểu bang

  1. (chiefly US) state (a political division of a federation)
    • 2015 September, Chào Mừng Quý Vị Đến Hoa Kỳ: Hướng Dẫn Dành Cho Người Mới Nhập Cư, Washington, D.C.: United States Citizenship and Immigration Services, page 94:
      Ngoài chính phủ liên bang, mỗi tiểu bang có hiến pháp và chính quyền riêng. Mỗi chính quyền tiểu bang cũng có ba ngành: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
      In addition to the federal government, each state has its own constitution and government. Each state government also has three branches: legislative, executive, and judicial.
    • 2019 November 18, “Dân chủ đoạt chức thống đốc Louisiana, ông Trump xóa tweets”, in BBC News Tiếng Việt, London: BBC, retrieved 2024-07-27:
      Cuộc bầu cử hôm thứ Bảy đánh dấu cho chiến thắng thứ hai của đảng Dân chủ tại một tiểu bang có truyền thống ủng hộ đảng Cộng hòa, sau khi đảng này thất bại trong cuộc tranh cử chức thống đốc ở tiểu bang Kentucky.
      Saturday's election marks the second victory for the Democratic Party in a state that tends to support the Republican Party, after it won in a gubernatorial race in the state of Kentucky.
    • 2020 May 26, James F. Kenney, Thomas A. Farley, “Nới Lỏng Các Hạn Chế Nhất Định Các Doanh Nghiệp Bất Động Sản, Thi Công Xây Dựng, Dịch Vụ Gọi Món Mang Đi Và Nhà Cung Cấp Thức Ăn Di Động Hiện Không Được Phép Hoạt Động Vào Ngày 22 Tháng 3 Năm 2020, Lệnh Khẩn Cấp Tạm Thời Nghiêm Cấm Các Doanh Nghiệp Không Thiết Yếu Và Hoạt Động Cá Nhân Để Ngăn Chặn Sự Lây Lan Của Vi-Rút Corona Chủng Mới 2019 (COVID-19)”, in (Please provide the book title or journal name), City of Philadelphia, retrieved 2024-07-27, page 1:
      Xét Rằng, vào ngày 6 tháng 3 năm 2020, để đối phó với sự lây lan mới COVID-19, Thống Đốc Tiểu Bang Pennsylvania đã ban hành Công Bố Tình Trạng Khẩn Cấp Do Thảm Họa
      Whereas, on March 6, 2020, in response to the emerging spread of COVID-19, the Governor of the State of Pennsylvania issued a Proclamation of Disaster Emergency
  2. (Vietnam) a U.S. state

Synonyms

  • (state): bang (Vietnam)

Derived terms

Derived terms

See also