Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tiếng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tiếng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tiếng in singular and plural. Everything you need to know about the word
tiếng you have here. The definition of the word
tiếng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tiếng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Middle Vietnamese
Noun
tiếng
- voice
- cả tiếng
- in a loud voice
- nhỏ tiếng
- in a soft voice
- khan tiếng
- in a hoarse voice
- êm tiếng
- in a gentle voice
- fame, reputation
1651, Alexandre de Rhodes, “Ngày thứ ſáu”, in Phép giảng tám ngày, page 190:Mà làm ꞗệy Scribæ, và Pharisæi càng ghen ghét đức Chúa Iesu ; cho nên bỏ vạ mà ꞗệy muấn làm cho đức Chúa Iesu mất tiếng cu᷄̀ người ta, nhít là bỏ vạ sự viẹc thờ.- But the scribes and Pharisees hated the Lord Jesus even more, so they blamed the Lord Jesus in order to discredit him before the people, especially under the pretext of piety.
- có tiếng
- to be famous
- xấu tiếng
- to be infamous
- mất tiếng
- to be discredited
- language
1651, Alexandre de Rhodes, “Ngày thứ bốn”, in Phép giảng tám ngày, page 103:ꞗệy thì còn cái ou᷄ Adam lià nhau, mà đi kháp thien hạ, khi ou᷄ Noe hãy còn sóu᷄ : mà ou᷄ Noe thì giữ tiếng đầu hết, là tiếng hebrea, như ngờ thạt hơn- So the children of Adam went their own ways, and had gone all over the world by the time of Noah. But Noah kept the first language, the Hebrew language.
- chảng biết tiếng nói
- to not know the language
- sound
- tiếng tlao᷄ núi vạo᷄ ra
- from the mountain comes an echo
Descendants
References
Vietnamese
Etymology
From Middle Vietnamese tiếng, ultimately from Chinese 聲 (MC syeng), likely through a Tai language (compare Thai เสียง (sǐiang)) since the tonal correspondence is atypical for a direct borrowing. Cognate with Muong thiểng.
Pronunciation
Noun
(classifier cái, thứ) tiếng • (㗂, 𪱐)
- voice
- tắt tiếng ― to lose one's voice
- sound
- tiếng súng ― (sound of a) gunshot
- tiếng sủa ― bark (of a dog)
- language
- nói ba thứ tiếng ― to speak three languages
- reputation or renown
- nổi tiếng ― famous
- khét tiếng ― infamous; notorious
- danh tiếng / tiếng tăm ― reputation
- tiếng thơm ― fame for being a paragon (literally, “fragrant fame”)
Tiếng thơm còn mãi cho muôn đời sau.- They will forever be known by later generations as the paragon of virtue.
- (linguistics) syllable
- (linguistics, colloquial) dialect
- (linguistics, prosody, colloquial) accent
Thằng cha đó nói tiếng Quảng Ngãi tao không nghe được.- He speaks the Quãng Ngãi accent and I can't make sense of it.
- (colloquial) hour
Nó ngồi đọc truyện suốt năm tiếng.- He's been sitting there reading manga for five hours.
Usage notes
- tiếng meaning "language" is often used in compound words (eg. tiếng Anh "English") rather than as a free morpheme, similar to the Chinese 文 (SV: văn) and 語 (SV: ngữ). The latter two are sometimes used in a Sino-Vietnamese manner (eg. Pháp văn "French", Hoa ngữ "Chinese"). If one wishes to refer to "language" as a standalone term in formal contexts, ngôn ngữ is used instead. In informal contexts, one may use for instance ba thứ tiếng to mean "three languages".
- The word âm is used instead of tiếng to mean a sound made by a television set, a radio, or another device that imitates or reproduces the sounds of other objects. Âm is also used in phonetics.
- tiếng meaning "hour" is used in casual speech to refer to a period of time, to avoid confusion with giờ. giờ is used to refer to either a period of time or a point in time in formal context (for example, năm giờ means either "five hours" or "five o'clock"). One may also use tiếng đồng hồ or giờ đồng hồ to refer to a period of time.
Synonyms
Derived terms