Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tiếng Việt. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tiếng Việt, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tiếng Việt in singular and plural. Everything you need to know about the word
tiếng Việt you have here. The definition of the word
tiếng Việt will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tiếng Việt, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
tiếng (“language”) + Việt (“Vietnam; Vietnamese”).
Pronunciation
Noun
tiếng Việt • (㗂越)
- the Vietnamese language
- Synonyms: Việt ngữ, tiếng Việt Nam, tiếng Kinh
Tiếng Việt không dấu khó đọc quá.- Vietnamese without diacritics is so hard to read.
2017 May 19, Đ. Tuấn, “Hội thảo 'Giữ gìn, bảo vệ ngôn ngữ và văn hóa Việt' tại Pháp [A workshop on 'Maintaining, preserving the Vietnamese language and culture' in France]”, in Nhân Dân, Communist Party of Vietnam, retrieved 2 April 2019:'Cái khó nhất đối với tôi trong tiếng Việt là không biết xưng hô thế nào cho đúng. Tôi nghĩ rằng để giỏi tiếng Việt cần phải thực hành giao tiếp thường xuyên với người Việt.'- 'The hardest part of Vietnamese to me is not knowing how to address people correctly. I think to be skilled in Vietnamese, you have to stay in regular contact with Vietnamese people.'
- (primary education, as a subject) Vietnamese
Mai học toán và tiếng Việt.- I'll be having math and Vietnamese tomorrow.
See also