Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tiếng Việt Nam. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tiếng Việt Nam, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tiếng Việt Nam in singular and plural. Everything you need to know about the word
tiếng Việt Nam you have here. The definition of the word
tiếng Việt Nam will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tiếng Việt Nam, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”)
Pronunciation
Noun
tiếng Việt Nam • (㗂越南)
- (dated or Overseas Vietnamese) Vietnamese language
1932 September 15, Phan Khôi, “Hán văn độc tu: Bài học thứ năm [Self-taught Chinese: Lesson five]”, in Phụ nữ tân văn, number 168, Saigon:Về pronom personnel, chữ Hán cũng lôi thôi như tiếng Việt Nam ta, nghĩa là những tiếng dùng mà xưng mình hay xưng người không có nhứt luật như tiếng Pháp.- Regarding personal pronouns, Chinese characters are as messy as our Vietnamese, that is, the words for referring to oneself or others are not comprehensive like in French.
1954 July 20, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam [Agreement on the Cessation of Hostilities in Viet-Nam]:Làm tại Genève ngày 20 tháng 7 năm 1954, lúc 24 giờ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt-nam cả hai bản đều có giá trị như nhau.- Done in Geneva at 2400 hours on the 20th of July 1954 in French and in Viet-Namese, both texts being equally authentic.
1961, Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô [Living for a long time in the Capital]:Anh đã được giảng sử nước nhà bằng tiếng Việt Nam, một cách đường hoàng, không phải dè dặt, quanh co.- He received a lecture on the history of the country in Vietnamese, in a dignified manner, holding nothing back, and full of turns.
1973 January 27, Hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam:Làm tại Pa-ri ngày hai mươi bảy tháng giêng năm một nghìn chín trăm bảy mươi ba, bằng tiếng Anh và tiếng Việt Nam. Bản tiếng Anh và tiếng Việt Nam đều là những văn bản chính thức và có giá trị như nhau.- Done in Paris in the twenty-seventh of January, nineteen seventy-three, in English and Vietnamese. The English and Vietnamese texts are official and equally authentic.
1996, Phan Huy Đường, “Gió dại, chữ nghĩa và văn chương [Weeds, the meanings of words, and literature (September 1993)]”, in Vậy gọi nhau làm người, TheBookEdition, →ISBN, page 223:Công cụ độc nhất cho phép thực hiện điều đó là ngôn ngữ, vì con người tư duy bằng ngôn ngữ, vì người Việt Nam tư duy, xúc động bằng tiếng Việt Nam. Tiếng Việt thời chiến là di sản của cha anh để lại cho thế hệ người Việt hôm nay.- The only tool for carrying that out is language, for people think in language and Vietnamese people think in and are affected by Vietnamese. Wartime Vietnamese is a legacy handed down by our elders to today's generation of Vietnamese.
2010 November 8, “Application for MATCH Community Day Charter Public School”, in (Please provide the book title or journal name), Boston: MATCH Community Day Charter Public School, archived from the original on 14 February 2021, page 172:Chúng tôi là những người nói tiếng Việt Nam và con em của chúng tôi đang học tiếng Anh.- We are Vietnamese speakers and our children are learning English.
2016, “Community Meeting Invitation File No. H15-047”, in City of San José, San Jose, California:Muốn biết tin tức bằng tiếng Việt Nam về tờ thông tin này, xin quý vị liên lạc…- For information in Vietnamese about this flyer, please contact…
Synonyms