trăm trận trăm thắng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word trăm trận trăm thắng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word trăm trận trăm thắng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say trăm trận trăm thắng in singular and plural. Everything you need to know about the word trăm trận trăm thắng you have here. The definition of the word trăm trận trăm thắng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftrăm trận trăm thắng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Calque of Chinese 百戰百勝百战百胜 (bǎizhànbǎishèng).

Pronunciation

Phrase

trăm trận trăm thắng

  1. "Fight a hundred battles, win all those hundred"; to win every fight; to be ever-victorious
    • 2014, "Vị tướng lỗi lạc của thời đại Hồ Chí Minh (An Eminent General from Hồ Chí Minh's time)", Hà Nội Mới (New Hanoi) Online
      Thượng tướng Nguyễn Thành Cung, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng nhận định: "Lê Trọng Tấn là vị tướng trận mạc. Ông luôn có mặt ở những chiến trường gai góc, ác liệt và nóng bỏng nhất. Ông có khả năng làm xoay chuyển cục diện trận đánh, trăm trận trăm thắng".
      Colonel general Nguyễn Thành Cung, Deputy Minister of Defense, remarked: "Lê Trọng Tấn was a battlefield's general. He was always present at the most perilous, most violent, and most fierce battles. He possessed the ability to turn the tide of a battle and win one hundred victories in one hundred battles / be ever-victorious".

Synonyms