trường trung học cơ sở

Hello, you have come here looking for the meaning of the word trường trung học cơ sở. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word trường trung học cơ sở, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say trường trung học cơ sở in singular and plural. Everything you need to know about the word trường trung học cơ sở you have here. The definition of the word trường trung học cơ sở will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftrường trung học cơ sở, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

trường (school) +‎ trung học cơ sở (junior high education, basic secondary education)

Pronunciation

Noun

(classifier nhà) trường trung học cơ sở

  1. junior high school, basic secondary school
    • “Nghị định của chính phủ số 43/2000/NĐ-CP”, in Thư Viện Pháp Luật, 2000; English translation from “Decree of Government No: 43/2000/ND-CP”, in Thự Viện Pháp Luật, 2000
      Nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân gồm các trường: mẫu giáo, mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, cao đẳng và đại học.
      The schools in the national education system include: pre-school institutions, primary schools, basic secondary schools, general secondary schools, vocational secondary schools, job-training schools, colleges and universities.