trợ giá

Hello, you have come here looking for the meaning of the word trợ giá. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word trợ giá, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say trợ giá in singular and plural. Everything you need to know about the word trợ giá you have here. The definition of the word trợ giá will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftrợ giá, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (to support) and (price)

Verb

trợ giá

  1. (of the government) to provide price supports, especially to subsidize
    • 2022 July 20, Anh Thơ, “Giải bài toán 'xe buýt được trợ giá nhưng người dân vẫn quay lưng' thế nào? [How to Solve Problem of Public's Uninterest in Subsidized Buses?]”, in Báo Điện tử Chính phủ [Government's Digital News]:
      Theo số liệu Trung tâm Quản lý giao thông công cộng TPHCM cung cấp cho Báo điện tử Chính phủ, hằng năm, kinh phí trợ giá cho xe buýt phổ thông đều trên dưới 1.000 tỷ đồng. Năm 2022, con số này là hơn 1.256 tỷ đồng.
      Tuy nhiên, số tiền trợ giá này tỉ lệ nghịch với khách đi xe, hay nói cách khác, dù được trợ giá nghìn tỷ, xe buýt vẫn không tiện dụng đối với người dân Thành phố.
      According to the data provided by the HCMC Center of Public Traffic Management to Government's Digital News, the yearly subsidy for popular buses is roughly 1,000 billion dongs. This rose to 1,256 billion in 2022.
      However, this rise was inverse to the rate of bus passengers, that is to say, despite being subsidized with over a thousand billion dongs, buses are not proving useful to the city's residents.