Hello, you have come here looking for the meaning of the word
trung quân. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
trung quân, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
trung quân in singular and plural. Everything you need to know about the word
trung quân you have here. The definition of the word
trung quân will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
trung quân, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 忠 (“loyal, faithful”) and 君 (“ruler, monarch”). Attested earliest in Han Feizi:
It remains a sum of parts in Chinese yet becomes a well-attested compound adjective in Sino-Vietnamese vocabulary.
Adjective
trung quân
- to be loyal to the monarch
- 2013, Nguyễn Đình An, "Nguyễn Duy Hiệu, người con ưu tú của Hội An (Nguyễn Duy Hiệu, Hội An's Outstanding Son)" Đà Nẵng Online
Ông là người hết mực trung quân, nhưng không phải là ngu trung, trung một cách máy móc, ngu muội.- He was a man thoroughly loyal to his monarch, though not foolishly loyal; loyal in a mechanical and dim-witted manner.
- June 1992, Đỗ Thị Minh Thúy, "Chữ trung ở Nguyễn Bỉnh Khiêm trong quan hệ với nhà Mạc (Nguyễn Bỉnh Khiêm's Loyalty in Relation to the Mạc Dynasty)", Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử (Journal of Historical Studies), Issue 265, p. 58
Sự phát triển trong tư tưởng của Nguyễn Bỉnh Khiêm từ đạo trung quân đến đạo trung dung có tính tất yếu xuất phát từ tư tưởng nhân nghĩa của ông- Nguyễn Bình Khiêm's ideological development from loyalty to the monarchs to the Doctrine of the Mean essentially originates from his humane and upright ideal.
See also
Etymology 2
Sino-Vietnamese reading of 中軍
Noun
trung quân
- (archaic) Army of the Center, Central Army
- 14th century, Luo Guanzhong, Romance of the Three Kingdoms, Ch. 71; 1909 translation by Phan Kế Bính
Lúc này là năm Kiến An thứ hai mươi ba, mùa thu, tháng bảy, Tháo chia quân làm ba đường: Hạ Hầu Đôn làm tiên phong, Tháo tự lĩnh trung quân, Tào Hưu làm áp hậu, ba đạo quân lục tục khởi hành.- 'Twas then the Jian'an era's 23rd year, autumn, the 7th month, Cao divided his army into three divisions: Xiahou Dun acting as vanguard, Cao himself commanding the Army of the Center, Cao Xiu acting as rear-guard; the three divisions departing in succession.
Etymology 3
Noun
(classifier cây) trung quân
- Ancistrocladus tectorius, a plant species in the monogeneric family Ancistrocladaceae.
- 2020, Phương Thư "Lạ lùng những chiếc lá trung quân (So Peculiar Are the Trung Quân Leaves)" Vĩnh Long Online
- Và trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, những căn nhà lá trung quân nhỏ nhất thì dùng cho một, hai người ở; to có thể hàng chục, hàng trăm người ở vẫn thoải mái. Nhà lá trung quân còn có thể làm nhà kho lớn để chứa hàng trăm, hàng ngàn tấn lương thực và vũ khí quân trang, quân dụng rất tiện lợi.
- And during the War of Resistance against the United States to save the nation, the smallest houses thatched with trung quân leaves were used to house one or two; several hundreds could still dwell comfortably in large ones. Trung quân-leaf-thatched houses could also be used as warehouses to store hundreds to thousands tons of provisions, weapons, equipment, and other military goods in a very convenient manner.