tâm thần phân liệt

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tâm thần phân liệt. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tâm thần phân liệt, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tâm thần phân liệt in singular and plural. Everything you need to know about the word tâm thần phân liệt you have here. The definition of the word tâm thần phân liệt will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftâm thần phân liệt, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

tâm thần (mind) +‎ phân liệt (split).

Pronunciation

Noun

tâm thần phân liệt

  1. schizophrenia
    Synonym: (abbreviation) TTPL
    • 2016, chapter 3, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      Về sau qua giám định, vợ anh ta bị phát hiện mắc chứng tâm thần phân liệt thể hoang tưởng, khi xảy ra vụ án thì không có năng lực trách nhiêm hình sự, do đó được đưa vào Bệnh viện Tâm thần thành phố để điều trị.
      After a later assessment, his wife was found to be suffering from paranoid schizophrenia; when the crime occurred, she lacked capacity for criminal responsibility, and she was therefore taken to the city Psychiatric Hospital for treatment.