tư bản

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tư bản. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tư bản, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tư bản in singular and plural. Everything you need to know about the word tư bản you have here. The definition of the word tư bản will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftư bản, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: tuban, túbǎn, and tūbān

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 資本, composed of (money) and (funds), from Japanese 資本 (shihon) (used as a translation of English capital), from Literary Chinese 資本 (zīběn, funds).

Pronunciation

Noun

bản

  1. (socialism, communism, capitalism) capital
    tư bản bất biếnconstant capital
    tư bản khả biếnvariable capital
    tư bản cố địnhfixed capital
    tư bản lưu độngcirculating capital
    nhà tư bảncapitalist
    • Karl Marx (1962) [1867] “VIII-1”, in Das Kapital. Band I (Marx-Engels-Werke), volume 23; Vietnamese translation from “VIII-1”, in Tư bản, Quyển I (C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập), volume 23, 2002; English translation from X-1”, in Capital, Volume I (Marx/Engels Collected Works), volume 35, 1996
      Là nhà tư bản, hắn ta chỉ là sự hiện thân của tư bản mà thôi. Linh hồn hắn chính là linh hồn của tư bản. Mà tư bản chỉ có một nguyện vọng sống còn duy nhất, đó là nguyện vọng làm tăng thêm, tạo ra giá trị thặng dư, sử dụng phần bất biến của nó, tức là các tư liệu sản xuất, để cố hút lấy một khối lượng lao động thặng dư nhiều nhất.
      Tư bản là lao động chết, nó giống như con quỷ hút máu chỉ sống nhờ hút được lao động sống, và nó càng hút được nhiều lao động sống bao nhiêu thì nó lại càng sống được nhiều bấy nhiêu,
      As capitalist, he is only capital personified. His soul is the soul of capital. But capital has one single life impulse, the tendency to create value and surplus value, to make its constant factor, the means of production, absorb the greatest possible amount of surplus labour.
      Capital is dead labour, that, vampire-like, only lives by sucking living labour, and lives the more, the more labour it sucks.

Adjective

bản

  1. (socialism, communism, capitalism) capitalist
    Synonym: tư bản chủ nghĩa

See also

Usage notes

Chiefly used in socialist or communist studies. For "funding capital" in general, use vốn instead.