uống nước nhớ nguồn

Hello, you have come here looking for the meaning of the word uống nước nhớ nguồn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word uống nước nhớ nguồn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say uống nước nhớ nguồn in singular and plural. Everything you need to know about the word uống nước nhớ nguồn you have here. The definition of the word uống nước nhớ nguồn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofuống nước nhớ nguồn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Calque of Chinese 飲水思源 / 饮水思源 (ẩm thuỷ tư nguyên, literally when drinking water, remember its source).

Pronunciation

Idiom

uống nước nhớ nguồn

  1. (figurative) to be grateful to one's benefactor
    Tôi chỉ hy vọng con cái của mình biết uống nước nhớ nguồn, chứ đừng vong ân bội nghĩa.
    I only hope that my children will know how to be grateful to their benefactors, rather than be ungrateful ingrates.
    • 2015, Hoàng Thúc Lân, “Đạo lý uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam hiện nay [Modern-day Vietnamese people's moral principle of gratitude towards benefactors]”, in Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, volume 11 (PDF), pages 94–97:
      Uống nước nhớ nguồn là sự biết ơn, nhớ ghi công lao mà người khác đã giúp đỡ mình (biết ơn tổ tiên, ông bà, cha mẹ, thầy cô, quê hương, Tổ quốc,...). Đạo lý uống nước nhớ nguồn là phẩm chất cơ bản trong đạo làm người.
      Remembering the source of the water one drinks means gratitude, reminding oneself of helpful deeds others have done (being grateful to one's ancestors, grandparents, parents, teachers, country, motherland,...). The moral principle of gratitude towards one's benefactors is a basic moral quality of the Way to be Human.

Synonyms

Antonyms

See also