vòi rồng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word vòi rồng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word vòi rồng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say vòi rồng in singular and plural. Everything you need to know about the word vòi rồng you have here. The definition of the word vòi rồng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofvòi rồng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Probably a calque of Chinese 龍捲龙卷 (long quyển, literally dragon roll), equivalent to vòi (hose; tube) +‎ rồng (dragon). Compare Japanese 竜巻 (tatsumaki).

Pronunciation

Noun

vòi rồng

  1. a tornado
  2. a high-pressure water hose
    • 2014 September 6, Thùy Hương, “Hình ảnh Thời sự ấn tượng: “Tàu Trung Quốc phun vòi rồng vào tàu Việt Nam ở Hoàng Sa"”, in VTV ONLINE:
      Trong Lễ trao giải Ấn tượng VTV, Hình ảnh tàu Trung Quốc phun vòi rồng tấn công tàu Việt Nam trên vùng biển Hoàng Sa phát sóng trong Bản tin Thời sự 19h00 đã vượt qua các đề cử khác để xuất sắc giành giải Hình ảnh Thời sự ấn tượng. Đây là giải thưởng dành cho các quay phim của Ban Thời sự, Trung tâm THVN tại Đà Nẵng và Huế.
      During the VTV Impression Awards, the photo of a Chinese vessel blasting high-pressure water at a Vietnamese vessel in the waters near the Paracel Islands, which was aired on the 19-o'-Clock News, beat other nominations and took the Impressive News Photo award. This award was earned by the Current Events Divisions of the Danang and Hue Centers for Vietnamese Television.