Hello, you have come here looking for the meaning of the word
vô sản lưu manh. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
vô sản lưu manh, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
vô sản lưu manh in singular and plural. Everything you need to know about the word
vô sản lưu manh you have here. The definition of the word
vô sản lưu manh will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
vô sản lưu manh, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From lưu manh (“scamp, scoundrel, hooligan, thug”) + vô sản (“proletarian (adj., n.), proletariat (n.)”).
From Chinese 流氓無產階級/流氓无产阶级 (lưu manh vô sản giai cấp) and 流氓無產者/流氓无产者 (lưu manh vô sản giả); ultimately from German Lumpenproletariat.
The nominal sense is likely converted from the adjectival sense.
Pronunciation
Adjective
vô sản lưu manh
- lumpenproletarian
- giai cấp vô sản lưu manh ― the lumpenproletariat (literally, “the lumpenproletarian class”)
- tầng lớp vô sản lưu manh ― the lumpenproletariat (literally, “the lumpenproletarian stratum”)
- Karl Marx, Friedrich Engels (1977) [1848] “I. Bourgeois und Proletarier”, in Manifest der Kommunistischen Partei (Marx-Engels Werke; 4), page 472; Vietnamese translation from “I. Tư sản và vô sản”, in Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, 2017, page 94; English translation based on Samuel Moore, transl., Friedrich Engels, editor (1977) [1888], “I. Bourgeois and Proletarians”, in The Manifesto of the Communist Party, page 47
Còn tầng lớp vô sản lưu manh, cái sản phẩm tiêu cực ấy của sự thối rữa của những tầng lớp bên dưới nhất trong xã hội cũ, thì đây đó, có thể được cách mạng vô sản lôi cuốn vào phong trào, nhưng điều kiện sinh hoạt của họ lại khiến họ sẵn sàng bán mình cho những mưu đồ của phe phản động- The lumpenproletariat — that passively rotting mass thrown off by the lowest layers of old society – may, here and there, be swept into the movement by a proletarian revolution; its conditions of life, however, prepare it far more for the part of a bribed tool of reactionary intrigue.
- Karl Marx (1960) [1850] “I. Die Juniniederlage 1848”, in Die Klassenkämpfe in Frankreich 1848-1850, page 15; Vietnamese translation from “I. Thất bại tháng sáu năm 1848”, in Đấu tranh giap cấp ở Pháp (C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập; 7), 2004, page 22; English translation from “I. The Defeat of June 1848”, in The Class Struggles in France, 1848–1850 (Marx/Engels Collected Works; 7), 1978
Căn cứ vào cách làm giàu và tính chất hưởng thụ của chúng mà xét, thì bọn quý tộc tài chính chẳng qua chỉ là một giai cấp vô sản lưu manh được tái sinh thành các tầng lớp bên trên của xã hội tư bản mà thôi.- The finance aristocracy, in its mode of acquisition as well as in its pleasures, is nothing but the rebirth of the lumpenproletariat on the heights of bourgeois society.
- Friedrich Engels (1962) [1870] “Vorbemerkung ”, in Der deutsche Bauernkrieg (Marx-Engels Werke; 16), page 398; Vietnamese translation from Lời tựa viết cho lần xuât bản thứ hai cuốn ‘Chiến tranh nông dân ở Đức’ (C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập; 16), 2004, page 542; English translation from Preface , 1985, page 98
Giai cấp vô sản lưu manh, lớp người cặn bã gồm những con người sa đọa thuộc tất cả các giai cấp và tập trung chủ yếu trong các thành phố lớn, là bạn đồng minh xấu nhất trong số các bạn đồng minh có thể có được. Đám người hèn hạ này là những kẻ hoàn toàn có thể bán mình và hết sức rầy rà khó chịu.- The lumpenproletariat, this scum of depraved elements from all classes, with headquarters in the big cities, is the worst of all the possible allies. This rabble is absolutely venal and absolutely brazen.
Noun
vô sản lưu manh
- (rare) a lumpenproletarian
- Friedrich Engels (1960) [1849-1850] “I. Rheinpreußen”, in Die deutsche Reichsverfassungskampagne (Marx-Engels Werke; 7), page 129; Vietnamese translation from “Phần nước Phổ vùng Ranh”, in Phong trào đòi hiến pháp đế chế ở Đức (C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập), 2004, pages 178-179; English translation based on “I. Rhenish Prussia”, in The Campaign for the German Imperial Constitution (Marx/Engels Collected Works; 10), 1978, page 168
Những khẩu súng này được phân phát một cách quá ư tùy tiện, nên một phần lớn đã rơi vào tay những tên vô sản lưu manh nát rượu, những tên này ngay tối hôm đó đã đem bán cho bọn tư sản.- And these rifles, distributed with extreme carelessness, ended up for the most part in the hands of booze-happy lumpenproletarians, who sold them that very evening to the bourgeoisie.
2005, Nguyễn Văn Ánh, “VIII. I. 3. Tình hình giai cấp ở Đức [VIII. I. 3. Class situation in Germany]”, in Lịch sử thế giới trung đại [Medieval World History], page 120:Bộ phận bình dân thành thị bao gồm thị dân sa sút và thị dân nghèo; ngoài ra còn có nhiều người vô sản lưu manh không có nghề nghiệp. Trong các nước Tây Âu không có nước nào đông vô sản lưu manh như ở Đức, vì những người bần cùng phá sản ở Đức chưa có công nghiệp phát triển để thu hút họ vào làm công nhân.- The commoners in cities included economically declining burghers and poor burghers; besides, there were also many jobless lumpenproletarians. Among Western European countries, none had more lumpenproletarians than Germany, for there was yet no developed industry to attract for destitute, insolvent people to become workers.
2012 January 14, Đặng Đình Phú, “Vận dụng quan điểm của V. I. Lênin về vấn đề thanh đảng [Applying V. I. Lenin's Viewpoint about Purging the Party]”, in Xây dựng Đảng [Party Construction]:Nhiều người xuất thân từ đủ mọi tầng lớp dân cư đã vào làm việc trong các xí nghiệp, hầm mỏ, trong đó có cả những kẻ trốn nghĩa vụ quân sự và những tên vô sản lưu manh v.v.- Many from all strata of the people entered manufacturers and mines to work, including draft-dodgers and lumpenproletarians, etc.
Usage notes
German Lumpenproletariat (literally “ragged proletariat”) is indeed also translated into Vietnamese more literally as người vô sản áo rách.[1][2]
Further reading
- An Chi (2012 November 20) “Lưu manh và du thủ du thực”, in PetroTimes (in Vietnamese)
- ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1978) [1845-1846] “I. I. A. 1”, in Die deutsche Ideologie (Marx-Engels-Werke; 3), page 23: “Die Plebejer, zwischen Freien und Sklaven stehend, brachten es nie über ein Lumpenproletariat hinaus.”
- ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1995) [1845-1846] Hệ tư tưởng Đức (C. Mác và Ph. Ăng-ghen Toàn tập; 3), page 33: “Những bình dân, ở giữa dân tự do và nô lệ, không bao giờ vươn được lên quá mức độ người vô sản áo rách.”