Hello, you have come here looking for the meaning of the word
vũ khí. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
vũ khí, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
vũ khí in singular and plural. Everything you need to know about the word
vũ khí you have here. The definition of the word
vũ khí will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
vũ khí, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 武器 (“weapon, arms”).
Pronunciation
Noun
vũ khí
- weapon; arms
- Karl Marx, Friedrich Engels (1960) [1850] “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”, in Marx-Engels-Werke (in German), volume 7, page 250; English translation from “Address of the Central Authority to the League”, in Marx/Engels Collected Works, volume 10, 1978, page 283; Vietnamese translation from “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản. Tháng Ba 1850”, in C. Mác và Ph. Ang-ghen – Tòan tập, volume 7, 2004, page 350
Bất kể đối với lý do nào họ cũng không được nộp vũ khí và đạn dược; trong trường hợp cần thiếtphải dùng vũ trang để giáng trả mọi mưu đồ tước khí giới.- Arms and ammunition must not be surrendered on any pretext; any attempt at disarming must be frustrated, if necessary, by force.
Derived terms
External readings
- “Address of the Central Committee to the Communist League”, in Marxists Internet Archive, 1850: “Under no pretext should arms and ammunition be surrendered; any attempt to disarm the workers must be frustrated, by force if necessary.”
- “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”, in Marxists Internet Archive, 1850: “Bất kể đối với lý do nào họ cũng không được nộp vũ khí và đạn dược; và khi cần thiết, phải dùng bạo lực để giáng trả mọi mưu đồ tước khí giới.”