vườn bách thú

Hello, you have come here looking for the meaning of the word vườn bách thú. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word vườn bách thú, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say vườn bách thú in singular and plural. Everything you need to know about the word vườn bách thú you have here. The definition of the word vườn bách thú will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofvườn bách thú, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Tinh tinh được nuôi nhốt trong vườn bách thú.A chimpanzee kept in the zoo.

Etymology

vườn +‎ bách thú.

Pronunciation

Noun

vườn bách thú (園百獸)

  1. (formal) zoo
    Synonyms: vườn thú, sở thú
    #*
    5/2/2013, Vũ Hà, “Ngủ với rắn để đón Tết”, in VnExpress, archived from the original on 5/2/2024:
    Một ông chủ vườn bách thú ở Philippines đưa ra một quyết định táo bạo là đi ngủ cùng bộ sưu tập rắn của mình để chào đón năm mới Quý Tỵ.
    A Filipino zookeeper made a bold decision to sleep with his snake collection to welcome the new Water Snake year.

See also