vượt biên

Hello, you have come here looking for the meaning of the word vượt biên. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word vượt biên, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say vượt biên in singular and plural. Everything you need to know about the word vượt biên you have here. The definition of the word vượt biên will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofvượt biên, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Blend of vượt (to go over/across/past) +‎ biên giới (national frontier)

Pronunciation

Verb

vượt biên (𨅿邊)

  1. to cross a frontier (part of a country that fronts or faces another country or an unsettled region)
    • 2024 January 20, Vi Trân, “Tổng thống Biden thừa nhận biên giới Mỹ không an toàn [President Biden Admitted US Border Is Unsafe]”, in Than niên [Youth]:
      Theo tờ New York Post, chính sách của chính quyền hiện tại cho phép gần như toàn bộ người vượt biên trái phép vào Mỹ được chờ giải quyết đơn xin tị nạn, cho họ có thể được cấp phép làm việc sau một thời gian chờ đợi ban đầu. Không lâu sau khi nhậm chức vào năm 2021, ông Biden chấm dứt chính sách của người tiền nhiệm Donald Trump về việc yêu cầu hầu hết người xin tị nạn phải chờ trên đất Mexico.
      According to the New York Post, the policy of the current administration enables nearly everyone who illegally crosses the border into the US to wait for refuge application and to work after an initial period of wait time. Not long after taking office in 2021, Mr. Biden put an end to his predecessor Donald Trump's policy that requires nearly all refugees to wait on Mexican soil.