Hello, you have come here looking for the meaning of the word
vũ khí. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
vũ khí, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
vũ khí in singular and plural. Everything you need to know about the word
vũ khí you have here. The definition of the word
vũ khí will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
vũ khí, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 武器 (“weapon, arms”).
Pronunciation
Noun
vũ khí
- weapon; arms
1791, Philadelphia Convention, “Amendment II [Tu chính án II]”, in Constitution of the United States [Hiến pháp Hoa Kỳ]:A well regulated Militia, being necessary to the security of a free State, the right of the people to keep and bear Arms, shall not be infringed.- Xét thấy lực lượng dự bị có tổ chức nghiêm chỉnh là rất cần thiết cho nền an ninh của một quốc gia tự do, quyền của dân chúng được giữ và sử dụng vũ khí sẽ không bị vi phạm.
- 1850, Karl Marx & Friedrich Engels, “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”[1] / “Address of the Central Committee to the Communist League”[2] / “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”[3]
Bất kể với lý do nào họ cũng không được nộp vũ khí và đạn dược; và khi cần thiết, phải dùng bạo lực để giáng trả mọi mưu đồ tước khí giới.- Under no pretext should arms and ammunition be surrendered; any attempt to disarm the workers must be frustrated, by force if necessary.
Derived terms
References