xưng hô

Hello, you have come here looking for the meaning of the word xưng hô. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word xưng hô, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say xưng hô in singular and plural. Everything you need to know about the word xưng hô you have here. The definition of the word xưng hô will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofxưng hô, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 稱呼.

Pronunciation

Verb

xưng

  1. to address each other as
    • 2009, Minh Thạnh, Áp dụng tinh thần Phật giáo: Xây dựng văn hóa doanh nghiệp [Applying the Buddhist spirit: Building a business culture], page 153:
      Trong doanh nghiệp, có đồng nghiệp lớn tuổi và đồng nghiệp nhỏ tuổi, xưng hô bằng chú cháu cũng hay chứ không phải dở, nghe có vẻ thân thiết và thâm tình hơn, nếu muốn xưng bằng tôi và anh cũng được, nghe có vẻ rõ ràng, nhưng gọi bằng tên thì có vẻ hay hơn cả bởi vì tên gợi nhớ đến đặc điểm riêng của đồng nghiệp, giúp ta cảm thấy quen thuộc và gần gũi.
      In a business with both older and younger colleagues, addressing each other with chú and cháu is okay and not wrong — it sounds more intimate and affectionate; addressing each other with tôi and anh is also good — it sounds more accurate; but calling each other by name seems more catchy, as it calls to a particular attribute of one's colleague, making people more familiar and close.
    • 2017 May 19, Đ. Tuấn, “Hội thảo 'Giữ gìn, bảo vệ ngôn ngữ và văn hóa Việt' tại Pháp [A workshop on 'Maintaining, preserving the Vietnamese language and culture' in France]”, in Nhân Dân, Communist Party of Vietnam, retrieved 2 April 2019:
      'Cái khó nhất đối với tôi trong tiếng Việt là không biết xưng hô thế nào cho đúng. Tôi nghĩ rằng để giỏi tiếng Việt cần phải thực hành giao tiếp thường xuyên với người Việt.'
      'The hardest part of Vietnamese to me is not knowing how to address people correctly. I think to be skilled in Vietnamese, you have to stay in regular contact with Vietnamese people.'

Synonyms

  • (address each other): xưng