Hello, you have come here looking for the meaning of the word
xạ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
xạ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
xạ in singular and plural. Everything you need to know about the word
xạ you have here. The definition of the word
xạ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
xạ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
Ultimately from Chinese 社 (MC dzyaeX, “society, village”). See xã.
Pronunciation
Noun
xạ (社)
- a commune
- elder of a xạ
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội