Hello, you have come here looking for the meaning of the word xa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word xa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say xa in singular and plural. Everything you need to know about the word xa you have here. The definition of the word xa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofxa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
1886, M. Nunez González, O muíño dos tíos Mariquiñas:
un térmeno medio entre os trasnos e as almas en pena; pero que participaban un pouco máis desta última condición, sólo que eran moi pacífecas, pois nunca se soubo que se metesen con nadie non metendose primeiro con elas. A estas pantasmas chamabanlle xás; abundaban como as moscas no mes da Agosto, e eran pola súa bondá, pouco temidas dos labregos.
... a middle term in between elves and banshees, but a little closer to the latter ones and more peaceful, since they never messed with nobody if not disturbed first. These ghosts were called xas; they abounded as flies in August, and, because of they good temper, they were little feared by the peasants.
Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội