xao

Hello, you have come here looking for the meaning of the word xao. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word xao, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say xao in singular and plural. Everything you need to know about the word xao you have here. The definition of the word xao will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofxao, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Lhao Vo

Etymology

Cognate with Lashi xang: and Burmese ဆင် (hcang).

Pronunciation

IPA(key): /t͡sʰɔɴ/

Noun

xao

  1. elephant

References

  • Dr. Ola Hanson, A Dictionary of the Kachin Language (1906).

Tày

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Tai *krwaːwᴬ (spider). Cognate with Zhuang gyau.

Noun

xao ()

  1. spider
    Synonym: xap xao
    rằng xaospider web

Etymology 2

Verb

xao

  1. to measure

Etymology 3

Adjective

xao

  1. noisy
    Synonym: xao xao

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên