Hello, you have come here looking for the meaning of the word
yêu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
yêu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
yêu in singular and plural. Everything you need to know about the word
yêu you have here. The definition of the word
yêu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
yêu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
There are cognates in Tho lects, e.g. Cuối Tân Hợp Ɂiew³⁵ (Nguyễn Hữu Hoành et al., 2022), with the meaning of "beautiful, pretty".
Considering its cognates' meaning, the Vietnamese verb is probably a semantic extension of adjectival Chinese 妖 (yêu, “charming”) as seen in yêu kiều (“charming, graceful”), in turn from 妖嬌.
Pronunciation
Verb
yêu • (腰, 𢞅, 𬁷, 夭, 㤇)
- to love
- to have a strong affection for (someone, something)
- bạn yêu nhạc pop ― pop music lover
- người yêu nước ― patriot (literally, “someone who loves their country”)
Muốn trụ lâu trong nghề này thì phải yêu nghề.- If you want to last long in this profession, you need to love it.
1983, Ngô Đức Thọ, transl., Đại Việt sử ký toàn thư, part IV, translation of 大越史記全書 by Ngô Sĩ Liên, published 1697:Người bề tôi được vua yêu là Nguyễn Dư nói mình có phép cấm được sấm.- Nguyễn Dư, a servant the king loved, claimed to have the power to stop thunder.
- Lý hạng ca dao 里巷歌謠 (Folk-ballads from the hamlets and alleys)
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- If you want to cross, build a bridge.
If you want your children to be literate, love / cherish teachers.
1963, Hùng Lân (lyrics and music), “Em Yêu Ai?”:Nếu hỏi rằng: "Em yêu ai?
Thì em rằng: "Em yêu ba nè!" Thì em rằng: "Em yêu má nè!
Yêu chị; yêu anh; yêu hết cả nhà.
Nhưng nhất là yêu má cơ!"- If asked, "Whom do you love?"
Then I'll say: "I love Dad!" Then I'll say: "I love Mom!
I love Big Sis; I love Big Bro; I love our whole family.
Yet I love Mom the best."
1969, Xuân Giao (lyrics and music), “Cháu Yêu Bà”:Bà ơi bà, cháu yêu bà lắm.- Grandma, I love you so.
2021, Trung Giang, “Nhạc Sĩ Nguyễn Ngọc Thiện: Vì Một Thành Phố Mến Thương (Composer Nguyễn Ngọc Thiện: For A Lovely City)”, in Hội Văn Học Nghệ Thuật Tỉnh Đồng Nai (Đồng Nai Province's Association of Literature and Arts):Ông đã bước vào tuổi 70 nhưng vẫn nhiệt tình làm việc. Những công việc thường ngày của một bác sĩ nha khoa và niềm đam mê cống hiến nghệ thuật cho cuộc đời, như ông nói: “Đơn giản lắm, hãy yêu đời, yêu người rồi hãy hát”.- He has entered his seventies yet he is still working fervently, performing the daily tasks and duties of a dentist as well as zealously making artistic contributions to life, as he says: "It's simple. Love life, love people, then sing!"
- to love (someone) romantically
Em thương anh lắm, nhưng không yêu thôi.- I cherish you very much, yet I love you not.
1820, Nguyễn Du (阮攸), Truyện Kiều (傳翹), Liễu Văn Ðường edition, published 1866, lines 3157-3158:𠊛腰些醜貝𠊛
腰饒時吏平𨑮負饒- I might make you ashamed if you loved me. To love each other now is tenfold worse than to deceive each other.
- 1829 (dated) - 1830 (published), Alexander Pushkin, Tôi Yêu Em (I Loved You); 1999 Vietnamese translation by Thúy Toàn; 2020 English translation by Chesnokova and van Peer
Tôi yêu em: đến nay chừng có thể ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai,
Nhưng không để em bận lòng thêm nữa, hay hồn em phải gợn bóng u hoài.
Tôi yêu em âm thầm, không hy vọng, lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen;
Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm, cầu em được người tình như tôi đã yêu em.- I loved you: a love still, perhaps, In my soul extinguished not quite;
But let it no longer disturb you; I do not want to sadden you by anything.
I loved you silently, hopelessly, now by timidity, now by jealousy tormented;
I loved you so sincerely, so tenderly, as may God grant you to be loved by another.
Adverb
yêu
- (of an action that's otherwise antagonistic) lovingly, affectionately (jocularly, not violently or abusively)
- 2008, Mộc Anh, "Những Chuyến Đi Cho Con Thêm yêu Đất Nước (A Child's Trips to Love Her Country More)" Tuổi Trẻ (Youth) Online
Con nhớ, có lần ba má mắng yêu con: “Ba má sinh mày tuổi sửu chứ có phải tuổi ngọ đâu mà đi dữ vậy con?”.- I remember, once both of you, Dad and Mom, lovingly scolded me: “We gave birth to you in the Ox's Year, not the Horse's Year. Why do you travel so much, child?”
- 2020, Thu Minh, Tuấn Anh trở lại tập luyện, HLV Park Hang-seo ‘đánh yêu’ học trò (Tuấn Anh back to training; Coach Park Hang-seo ‘affectionately slapping’ students)" Lao Động (Labour) Online
Thầy Park "đánh yêu" trung vệ Văn Việt, khi thấy cậu học trò tập luyện chưa tốt, còn sai động tác.- Coach Park "affectionately slapped" centre-back Văn Việt, when he saw that his student has not been training well, moves being still flawed.
Adjective
yêu
- beloved, darling, etc.
- vợ yêu ― darling wife
- con gái yêu của mẹ ― my darling daughter
1999, Ngọc Sơn (lyrics and music), “Lời Tỏ Tình Dễ Thương”:Này em yêu ơi, tình anh ngàn lời muốn nói- Hey my beloved, I have a thousand words to say to you
Derived terms
See also